Trước khi giới thiệu đến giá dịch vụ sửa nhà trọn gói, hãy cùng nhau điểm qua những vấn đề thường gặp đối với nhà cũ. Những vấn đề này không chỉ là thách thức mà nhiều chủ nhà thường phải đối mặt, mà còn là điểm khởi đầu để hiểu rõ hơn về quy trình sửa chữa và cải tạo căn nhà.
- Sự lão hóa: Những căn nhà cũ thường gặp phải vấn đề về sự lão hóa của cấu trúc, vật liệu xây dựng, và hệ thống điện nước. Sự ảnh hưởng của thời gian và thời tiết có thể gây ra hao mòn, nứt nẻ, và suy giảm tính chắc chắn của công trình.
- Hỏng hóc và cơ sở vững chắc: Nhà cũ thường phải đối mặt với các vấn đề hỏng hóc, từ những vết nứt nhỏ đến các vấn đề lớn hơn như hỏng móng, hỏng tường, hay hỏng hệ thống cống rãnh.
- Thiếu hiện đại hóa: Các công năng và tiện ích trong nhà cũ thường không đáp ứng được nhu cầu và tiêu chuẩn hiện đại. Hệ thống điện nước, thiết bị vệ sinh, hoặc trang thiết bị nội thất có thể đã lỗi thời và cần được cải thiện.
- Tiết kiệm năng lượng: Nhà cũ thường không được thiết kế để tiết kiệm năng lượng, làm cho việc sử dụng điện và nước trở nên lãng phí và tăng chi phí sinh hoạt hàng tháng.
Qua những vấn đề này, chúng ta có thể thấy rằng việc sửa nhà trọn gói không chỉ là cần thiết mà còn là một bước quan trọng để cải thiện và nâng cấp không gian sống của mỗi gia đình. Đồng thời, việc hiểu rõ những thách thức này cũng giúp chúng ta đưa ra quyết định hợp lý và chọn lựa dịch vụ phù hợp nhất cho căn nhà của mình.

Hãy cùng Bảo trì dân dụng Minh Trí xem qua báo giá sửa nhà trọn gói tại TPHCM mới nhất năm 2024 sau đây…
Bảng báo giá sửa nhà trọn gói tại TPHCM
Bảo trì dân dụng Minh Trí chuyên thi công các dịch vụ sửa nhà trọn gói bao gồm: Sửa chữa biệt thự, sửa chữa nhà phố, sửa nhà vệ sinh, sửa chữa phòng khách, sơn sửa nhà…. cùng nhiều hạng mục dân dụng khác như sửa chữa spa, sửa chữa showroom,… Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng báo giá sửa chữa nhà trọn gói tại TPHCM mới nhất hôm nay như sau:
STT | Hạng mục thi công | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Đục nền gạch cũ | 25.000 | m² |
2 | Đục gạch tường toilet | 35.000 | m² |
3 | Đục nền bê tông | 45.000 | m² |
4 | Đập phá tường 100 | 25.000 | m² |
5 | Đập phá tường 200 | 40.000 | m² |
6 | Tháo dỡ trần thạch cao | 15.000 | m² |
7 | Tháo trần la phông nhựa | 8.000 | m² |
8 | Tháo dỡ mái tôn | 15.000 | m² |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | 75.000 | Bộ |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | 250.000 | Bộ |
Báo giá cải tạo, sửa chữa móng nhà
STT | Hạng mục thi công | Chủng loại vật tư | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Thi công móng | Nhân công | 45.000 | MD | |
2 | Đào hố ga | Nhân công | 125.000 | m³ | |
3 | San lấp nâng nền bằng cát | Cát san lấp | 145.000 | 55.000 | m³ |
4 | Thi công ban nền | Nhân công | 25.000 | m² | |
5 | Đóng cốt pha | Cốp pha ván, cây chống thép (cây chống cừ tràm) | 95.000 | 55.000 | m² |
6 | Thi công sắt cột và đà kiềng | Thép Ø16
Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
125.000 | 55.000 | MD |
7 | Thi công sắt móng | Thép Ø16
Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
13.000 | 8.000 | kg |
8 | Thi công đá lăm le 4×6 | Đá xanh Bình Điền | 75.000 | 55.000 | m³ |
9 | Đổ bê tông sàn + đà kiềng + cột | Bê tông M250 xi măng INSEE Đá xanh Bình Điền | 125.0000 | 145.000 | m³ |
Giá trát tường, xây tường
STT | Hạng mục thi công | Chủng loại vật tư | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Xây tường 100 mm | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm
Xi măng INSEE Cát vàng |
125.000 | 50.000 | m² |
2 | Xây tường 200 mm | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm
Xi măng INSEE Cát vàng |
235.000 | 750.00 | m² |
3 | Xây tường 100mm (Gạch thẻ) | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm
Xi măng INSEE Cát vàng |
135.000 | 50.000 | m² |
4 | Thi công trát tường | Vữa M75 xi măng INSEE
Cát vàng sàng sạch |
35.000 | 50.000 | m² |
Giá thi công mái tôn và cầu thang sắt
STT | Hạng mục thi công | Chủng loại vật tư | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Làm cầu thang thép | Thép chịu lực chính I100
Thép cầu thang 3x3cm tráng kẽm |
125.0000 | 200.000 | MD |
2 | Làm lan can cầu thang | Lan can sắt | 450.000 | 150.000 | MD |
3 | Thi công xà gồ | Sắt hộp 4×8, độ dày 1.4mm tráng kẽm | 45.000 | 15.000 | MD |
4 | Lợp mái tôn | Tôn Hoa Sen, độ dày 4 zem | 125.000 | 45.000 | m² |
Giá sửa hệ thống cửa
STT | Hạng mục thi công | Chủng loại vật tư | Đơn giá vật tư + nhân công (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Cửa đi sắt hộp được tráng kẽm | Khung sắt hộp 4×8, độ dày 1.4mm
Kính cường lực dày 8, 10mm |
1.450.000 | m² |
2 | Cửa sổ sắt hộp được tráng kẽm | Khung sắt hộp 3×6, độ dày 1.4mm
Kính cường lực 6mm |
1.250.000 | m² |
3 | Khung bảo vệ | Sắt hộp 1,5 x 2
Chia ô 12cm Sơn dầu |
550.000 – 650.000 | m² |
4 | Cửa cổng | Khung sắt hộp 4×8, độ dày 1.4mm tráng kẽm | 1.400.000 | m² |
Sắt mỹ nghệ | 3.500.000 – 5.500.000 | m² | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | Nhôm XingFa Việt Nam | 1.700.000 – 1.900.000 | m² |
Nhôm XingFa Quảng Đông và phụ kiện Kinlong | 2.200.000 – 2.400.000 | m² | ||
6 | Cửa đi nhôm hệ 750 | Cửa nhôm hệ 750, kính dày 5mm | 870.000 | m² |
7 | Cửa đi nhôm hệ 1000 | Cửa nhôm hệ 1000, kính dày 10mm | 1.380.000 | m² |
8 | Cửa gỗ | Cửa gỗ MDF | 3.500.000/bộ | Bộ |
Cửa gỗ HDF | 4.000.000/bộ | Bộ | ||
Cửa gỗ căm xe | 4.200.000/bộ | Bộ | ||
9 | Lan can và tay vịn cầu thang | Lan can sắt và tay vịn bằng gỗ căm xe | 980.000 | MD |
Lan can kính cường lực dày 8, 10mm, tay vịn bằng gỗ căm xe | 1.300.000 | MD |
Giá ốp lát gạch men, ốp đá hoa cương
STT | Hạng mục thi công | Chủng loại vật tư | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Thi công cán nền | Xi măng INSEE
Vữa M75 Cát vàng |
32.000 | 40.000 | m² |
2 | Lát gạch nền | Gạch bóng kính
Xi măng Keo chà ron |
160.000 – 360.000 | 60.000 | m² |
3 | Ốp lát gạch tường | Gạch men
Xi măng Keo chà ron |
160.000 – 320.000 | 65.000 | m² |
4 | Ốp gạch len tường | Gạch bóng kính
Xi măng Keo chà ron |
50.000 – 100.000 | 12.000 | MD |
5 | Thi công ốp đá mặt tiền, bếp, cầu thang | Đá trắng suối lau | 750.000 | m² | |
Đá đen Bazan | 850.000 | m² | |||
Đá đen Huế | 950.000 | m² | |||
Đá nâu Anh Quốc | 1.150.000 | m² | |||
Đá Kim Sa Chung | 1.450.000 | m² |
Báo giá làm trần thạch cao trong gói sửa nhà trọn gói
STT | Hạng mục thi công | Chủng loại vật tư | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Làm trần la phông nhựa | La phông | 55.000 | 35.000 | m² |
2 | Làm vách ngăn thạch cao 2 mặt | Thạch cao Toàn Châu | 260.000 – 280.000 | m² | |
3 | Đóng trần thạch cao phẳng | Thạch cao Vĩnh Tường | 95.000 | 45.000 | m² |
4 | Làm trần thạch cao giật cấp | Thạch cao Vĩnh Tường | 100.000 | 55.000 | m² |
Báo giá sơn nhà trọn gói
STT | Hạng mục thi công | Chủng loại vật tư | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Trét bột nội thất | Bột bả Việt Mỹ/ Bột bả Dulux | 16.000 / 22.000 | 15.000 / 18.000 | m² |
2 | Trét bột ngoại thất | Bột bả Việt Mỹ/ Bột bả Dulux | 17.000 / 27.000 | 17.000 / 20.000 | m² |
3 | Thi công sơn lót ngoại thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | 12.000 / 17.000 | 10.000 / 12.000 | m² |
4 | Thi công sơn màu nội thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | 16.000 / 22.000 | 15.000 / 20.000 | m² |
5 | Thi công sơn màu ngoại thất | Sơn Maxilite / Sơn Dulux | 18.000 / 25.000 | 20.000 / 25.000 | m² |
6 | Thi công chống thấm vách nhà | Kova CT 11A | 25.000 | 27.000 | m² |
7 | Thi công sơn dầu | Bạch Tuyết/ Expo | 35.000 | 35.000 | m² |
8 | Chống thấm mái nhà, sân thượng, ban công, nhà vệ sinh | Kova CT 11A, sika | 37.000 | 30.000 | m² |
Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | Hạng mục thi công | Chủng loại vật tư | Đơn giá vật tư (VNĐ) | Đơn giá nhân công (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Thi công hệ thống điện âm tường | Dây cadivi, ruột gà hoặc ống cứng, đế âm Sino | 65.000 | 70.000 | m² |
2 | Thi công hệ thống nước âm tường | Vật liệu ống nước Bình Minh | 55.000 | 65.000 | m² |
Lưu ý: Đây chỉ là bảng báo giá tham khảo. Chi phí cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích, vật liệu sử dụng, địa điểm, và phạm vi công việc cụ thể. Đề nghị liên hệ trực tiếp với Bảo trì dân dụng Minh Trí để nhận báo giá chính xác và tư vấn chi tiết.
Bảo trì dân dụng Minh Trí – Chuyên thi công sửa nhà trọn gói các khu vực tại TPHCM và vùng lân cận
Bảo trì dân dụng Minh Trí trực thuộc Công Ty TNHH Thiết Kế Đầu Tư Xây Dựng Minh Trí với gần 15 năm kinh nghiệm trong ngành xây dựng và sửa chữa nhà phố, nhà biệt thự các loại. Chúng tôi tự tin rằng với tay nghề và trình độ chuyên môn của mình, chúng tôi sẽ đem đến cho quý khách sự hài lòng tối đa khi sử dụng dịch vụ sửa nhà trọn gói tại đây.
Hiện tại, công ty chúng tôi cung cấp gói dịch vụ sửa nhà tại các khu vực: Quận 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,Bình Thạnh, Bình Tân, Bình Chánh, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Tân Phú, Gò Vấp, Nhà Bè, Hóc Môn, Củ Chi, Thủ Đức, Cần Giờ cùng với các tỉnh vùng ven như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bình Phước, Vũng Tàu, Tây Ninh….
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua Hotline: 0765333738 để được báo giá sửa nhà trọn gói chi tiết nhất và tư vấn tận tình.