Sửa chữa nhà hàng thì xin cấp phép như thế nào?

Bạn đang lo lắng về việc sửa chữa nhà hàng và có cần phải xin phép từ cơ quan chức năng không? Nếu cần, thì hồ sơ xin cấp giấy phép bao gồm những giấy tờ nào? Bảo trì dân dụng Minh Trí sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các thủ tục xin cấp phép sửa chữa nhà hàng, giúp bạn hiểu rõ hơn về quy định pháp luật và thực hiện đúng quy trình.

Sửa chữa nhà hàng thì xin cấp phép như thế nào?
Sửa chữa nhà hàng thì xin cấp phép như thế nào?

Hồ sơ xin cấp phép sửa chữa nhà hàng

Theo quy định tại Điều 47 của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, các hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với việc sửa chữa, cải tạo công trình bao gồm:

  • Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà hàng riêng lẻ.
  • Một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà hàng riêng lẻ theo quy định của pháp luật.
  • Bản vẽ hiện trạng của các bộ phận công trình dự kiến sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định, có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo,
  • Ảnh chụp (kích thước tối thiểu 10 x 15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo.
  • Hồ sơ thiết kế sửa chữa.
Hồ sơ xin cấp phép sửa chữa nhà hàng
Hồ sơ xin cấp phép sửa chữa nhà hàng

Trình tự thực hiện xin giấy phép sửa nhà hàng

Để đảm bảo thực hiện xin giấy phép nhanh chóng và hợp lệ, việc xin giấy phép sửa chữa nhà hàng cần tuân thủ các bước sau đây:

Bước 1: Nộp hồ sơ

Chủ đầu tư gửi 02 bộ hồ sơ yêu cầu cấp giấy phép sửa chữa nhà hàng đến cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng.

Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ từ tổ chức hoặc cá nhân đề nghị cấp giấy phép sửa chữa nhà hàng. Hồ sơ được kiểm tra, một biên nhận được ghi lại cho trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, hoặc hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ nếu cần.

Bước 3: Thẩm định hồ sơ

Trong vòng 7 ngày làm việc sau khi nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa. Cơ quan có thẩm quyền xác định tài liệu cần thiếu hoặc không đúng để thông báo cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trong 5 ngày làm việc sau khi nhận thông báo, chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Nếu hồ sơ vẫn chưa đáp ứng yêu cầu sau khi bổ sung, cơ quan có thẩm quyền sẽ thông báo lý do không cấp giấy phép trong 3 ngày làm việc.

Bước 4: Gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước

Cơ quan có thẩm quyền đối chiếu các điều kiện theo quy định và gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước liên quan. Các cơ quan quản lý nhà nước phản hồi với văn bản về ý kiến của mình trong 12 ngày đối với công trình và nhà hàng riêng lẻ.

Bước 5: Cấp giấy phép sửa chữa hoặc từ chối cấp

Trong thời hạn không quá 30 ngày đối với cấp giấy phép xây dựng và 15 ngày đối với nhà hàng sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ cấp hoặc từ chối cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo.

Mẫu đơn đề nghị sửa chữa, cải tạo nhà

PHỤ LỤC SỐ 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————–

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: …………………………………

1. Thông tin về chủ đầu tư:

– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ……………………………

– Người đại diện: ………… Chức vụ (nếu có): …………

– Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………

– Số nhà: …… Đường/phố ……… Phường/xã ………

– Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ……………………………

– Số điện thoại: ……………………………………………

2. Thông tin công trình:

– Địa Điểm xây dựng: ………………………………………

– Lô đất số: ……………… Diện tích ………………. m2.

– Tại số nhà: ………………………. Đường/phố …………

– Phường/xã ……………… . Quận/huyện ………………

– Tỉnh, thành phố: ……………………………………………

3. Nội dung đề nghị cấp phép:

3.1. Đối với công trình không theo tuyến:

– Loại công trình: ………… Cấp công trình: ………………

– Diện tích xây dựng: ……… m2.

– Cốt xây dựng: ……… m

– Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: ………… Cấp công trình: ……………

– Tổng chiều dài công trình: ……… m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

– Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)

3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:

– Loại công trình: ………… Cấp công trình: ……………

– Diện tích xây dựng: ……….m2.

– Cốt xây dựng: …………m

– Chiều cao công trình: ……..m

3.4. Đối với công trình quảng cáo:

– Loại công trình: ………… Cấp công trình: ……………

– Diện tích xây dựng: ……………..m2.

– Cốt xây dựng: …………..m

– Chiều cao công trình: ……………….m

– Nội dung quảng cáo: …………………….

3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

– Cấp công trình: ………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.

– Tổng diện tích sàn: ………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: ………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

– Loại công trình: ……………… Cấp công trình: ……………

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.

– Tổng diện tích sàn: ……….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:

– Giai đoạn 1:

+ Loại công trình: …………… Cấp công trình: ……………

+ Diện tích xây dựng: …….m2.

+ Cốt xây dựng: ………m

+ Chiều sâu công trình: ………m (tính từ cốt xây dựng)

– Giai đoạn 2:

+ Tổng diện tích sàn: ……..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

+ Chiều cao công trình: ………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: …… Cấp công trình: ……………

– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: … m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).

– Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)

3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

– Tên dự án: ……………………………………

+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày ……

– Gồm: (n) công trình

Trong đó:

+ Công trình số (1-n): (tên công trình)

* Loại công trình: ………………………….. Cấp công trình: …………

* Các thông tin chủ yếu của công trình: ………………………………

3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:

– Công trình cần di dời:

– Loại công trình: ………… Cấp công trình: ……

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………… m2.

– Tổng diện tích sàn: ……………………………… m2.

– Chiều cao công trình: …………………………… m2.

– Địa Điểm công trình di dời đến: ……………………

– Lô đất số: ………… Diện tích …………………… m2.

– Tại: ………………………… Đường: ………………

– Phường (xã) ……………… Quận (huyện) ………

– Tỉnh, thành phố: ………………………………………

– Số tầng: …………………………………………………

4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: …………

– Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………

– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …… Cấp ngày ……

– Tên chủ nhiệm thiết kế: …………………………………

– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: … do …… Cấp ngày: ……

– Địa chỉ: ……………………………………………………

– Điện thoại: ………………………………………………

– Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……… cấp ngày …

5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: …………… tháng.

6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo đơn này các tài liệu:

1 –

2 –

…… ngày …… tháng ….. năm ……

Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư

Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)

Bảo trì dân dụng Minh Trí | Đơn vị cải tạo và sửa chữa nhà hàng chuyên nghiệp tại TP HCM

Bảo trì dân dụng Minh Trí là một đơn vị chuyên nghiệp trong lĩnh vực cải tạo và sửa chữa nhà hàng tại TP Hồ Chí Minh. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ chất lượng cao với mức giá cạnh tranh.

Với đội ngũ kỹ sư và kiến trúc sư giàu kinh nghiệm và chuyên nghiệp. Chúng tôi sử dụng vật liệu xây dựng chất lượng cao để đảm bảo an toàn cho công trình. Quá trình thi công được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả. Và chúng tôi cung cấp các chính sách bảo hành dài hạn, với mức giá cạnh tranh.

Bảo trì dân dụng Minh Trí | Đơn vị cải tạo và sửa chữa nhà hàng chuyên nghiệp tại TP HCM
Bảo trì dân dụng Minh Trí | Đơn vị cải tạo và sửa chữa nhà hàng chuyên nghiệp tại TP HCM

Việc sửa chữa nhà hàng là một quy trình phức tạp, đòi hỏi tuân thủ đúng các quy định pháp luật, đặc biệt là vấn đề xin cấp phép. Bài viết này đã cung cấp đầy đủ các thông tin hồ sơ khi nộp đơn xin cấp phép sửa chữa nhà hàng. Bảo trì dân dụng Minh Trí là đơn vị thi công có uy tín, chuyên nghiệp để đảm bảo công trình được thực hiện đúng kỹ thuật, an toàn và chất lượng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *